- Thiển cận là gì? Tác hại của kiểu tư duy, lối sống này
Thiển cận không chỉ là vấn đề về tầm nhìn và cách suy nghĩ mà còn là vấn đề về nhận thức Chỉ nhìn thế giới qua lăng kính nhỏ bé của bản thân, không quan tâm đến tương lai, chỉ chú tâm đến hiện tại, kiểu tư duy này sẽ tác động đến nhận thức
- Thiển cận là gì, Nghĩa của từ Thiển cận | Từ điển Việt - Việt
Thiển cận là gì: Tính từ: (cách nghĩ, cách nhìn) nông cạn, hời hợt, chỉ nhìn thấy cái gần, cái trước mắt, không biết nhìn xa trông rộng, đầu óc thiển cận, lối suy nghĩ thiển cận
- [Danh từ] Thiển cận là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ . . .
Thiển cận (trong tiếng Anh là “superficiality”) là danh từ chỉ trạng thái hoặc tính chất của một người hoặc một ý tưởng khi chỉ nhìn nhận vấn đề từ một góc độ hẹp, không có sự sâu sắc hay toàn diện
- Thiển cận là gì: Định nghĩa, nguồn gốc và cách sử dụng
Thiển cận là một tính từ trong tiếng Việt, dùng để miêu tả cách suy nghĩ hoặc tầm nhìn hạn hẹp, chỉ tập trung vào những điều trước mắt mà không xem xét đến hậu quả hoặc lợi ích lâu dài
- thiển cận – Wiktionary tiếng Việt
Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Danh từ thiển cận Nông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần Ý kiến thiển cận
- thiển cận là gì? Nghĩa của từ thiển cận trong tiếng Việt . . .
thiển cận - Nông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần: ý kiến thiển cận tt Cạn, hẹp hòi, không sâu xa Cách tính toán thiển cận
- thiển cận Tiếng Anh là gì
Nghĩa 1: Thiển cận Ví dụ: The policy was shortsighted and failed to consider future consequences (Chính sách này thiển cận và không tính đến hậu quả trong tương lai ) Nghĩa 2: Cận thị Ví dụ: She is shortsighted and needs glasses to drive (Cô ấy bị cận thị và cần kính để lái xe )
|