cách - Wiktionary, the free dictionary cách ( in certain expression , often literary ) Forming intensifiers preceding certain particles and quantifiers dù có cố gắng cách mấy ― no matter how hard you try
Cách để Gõ phím nhanh hơn: 15 Bước (kèm Ảnh) – wikiHow Có nhiều cách để đo lường tốc độ đánh máy, thường là tính số từ trong mỗi phút WPM (words per minute) Cách dễ nhất là lên Google và gõ từ khóa “what's my WPM”, nhấn vào một trong những đường dẫn đầu tiên để làm bài kiểm tra
Cách cách – Wikipedia tiếng Việt Cách cách (tiếng Trung: 格格; bính âm: Gégé; là một tước hiệu hay cách gọi của nữ giới quý tộc thời nhà Thanh
Tra từ: cách - Từ điển Hán Nôm ① Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách ② Xa lìa Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi