companydirectorylist.com  Παγκόσμια Επιχειρηματικοί Οδηγοί και κατάλογοι Εταιρείας
Αναζήτηση Επιχειρήσεων , την Εταιρεία Βιομηχανίας :


Λίστες Χώρα
ΗΠΑ Κατάλογοι Εταιρεία
Καναδάς Λίστες Επιχειρήσεων
Αυστραλία Κατάλογοι επιχειρήσεων
Γαλλία Λίστες Εταιρεία
Ιταλία Λίστες Εταιρεία
Ισπανία Κατάλογοι Εταιρεία
Ελβετία Λίστες Επιχειρήσεων
Αυστρία Κατάλογοι Εταιρεία
Βέλγιο Επιχειρηματικοί Οδηγοί
Χονγκ Κονγκ Εταιρεία Λίστες
Κίνα Λίστες Επιχειρήσεων
Ταϊβάν Λίστες Εταιρεία
Ηνωμένα Αραβικά Εμιράτα Κατάλογοι Εταιρεία


Κατάλογοι Βιομηχανίας
ΗΠΑ Κατάλογοι Βιομηχανίας














  • cái - Wiktionary, the free dictionary
    cái () to place something to cross over a vertical or horizontal gap cái đuêy khẩu coóc mạy ― to place a ladder against a tree cái cấu ― to build a bridge cái slảo khảu rằng lày ― to place a stick to the ant's nest; to rest on cái kha khửn tắng ― to rest one's legs on the chair
  • [Tính từ] Cái là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng Việt
    Cái (trong tiếng Anh là “female”) là tính từ chỉ giống cái trong động vật học, có thể đẻ con hoặc đẻ trứng Trong ngữ cảnh thực vật, “Cái” cũng được dùng để chỉ những hoa chỉ có nhị cái, không có nhị đực hoặc những cây chỉ có hoa cái, như hoa mướp cái Ngoài ra, từ “Cái” còn thể hiện tính
  • cái là gì? Nghĩa của từ cái trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
    cái cái noun Mother con dại cái mang: the mother is responsible for the foolishness of her child; khẩu ngữ) (denoting a young girl of one's rank or below) cháu đến rủ cái Hoa đi học: I'm calling for Hoa to go to school with her; Mother, mother of vinegar
  • Nghĩa của từ Cái - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
    trong cái rủi có cái may từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ thuộc loại vật vô sinh cái bàn này cao cái áo hoa hai cái nhà mới (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng cá thể động vật thuộc một số loại, thường là nhỏ bé hoặc đã được nhân cách hoá
  • Cái là cái gì? - Báo Người lao động
    Tục ngữ của người Việt có câu: "Khôn ăn cái, dại ăn nước" Cái là cái gì? Nếu nắm rõ về một trong những cấu trúc đặc thù của tục ngữ, ta thừa biết rằng trong câu này, có hai vế đối với nhau: khôn - dại; cái - nước là cặp từ trái nghĩa Dù không giải thích nhưng ai cũng thừa biết trong ngữ cảnh này
  • cái in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
    Cháu cứ kéo cái chốt, cái then sẽ rơi xuống Pull the bobbin, and the latch will go up an Article indefinite article Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à So, all this trouble for an empty briefcase female adjective noun
  • How to use cái in Vietnamese – Vietnamese grammar
    “Cái” is a unit noun placed before a mass noun Meaning and example : Meaning: Used to unitize something Moreover, “cái” is also used to nominalize a verb or an adjective Note: “Cái” can replace the unit nouns standing before the nouns referring things (such as: chiếc, cây, căn, etc ) However, we don’t use “cái” to
  • Bảng chữ cái tiếng Việt đầy đủ 29 chữ cái MỚI NHẤT 2023
    Bảng 29 chữ cái Tiếng Việt đầy đủ mới nhất 2023 Bảng chữ cái tiếng Việt 2023 mới nhất gồm bảng chữ cái tiếng Việt chữ thường và chữ in hoa ra đời ở thế kỷ 16 dựa theo ký hiệu chữ Latinh dùng để ghép chữ có nghĩa Theo như quу chuẩn của Bộ giáo dục thìhiện




Επιχειρηματικοί Οδηγοί , Κατάλογοι Εταιρεία
Επιχειρηματικοί Οδηγοί , Κατάλογοι Εταιρεία copyright ©2005-2012 
disclaimer