companydirectorylist.com  Παγκόσμια Επιχειρηματικοί Οδηγοί και κατάλογοι Εταιρείας
Αναζήτηση Επιχειρήσεων , την Εταιρεία Βιομηχανίας :


Λίστες Χώρα
ΗΠΑ Κατάλογοι Εταιρεία
Καναδάς Λίστες Επιχειρήσεων
Αυστραλία Κατάλογοι επιχειρήσεων
Γαλλία Λίστες Εταιρεία
Ιταλία Λίστες Εταιρεία
Ισπανία Κατάλογοι Εταιρεία
Ελβετία Λίστες Επιχειρήσεων
Αυστρία Κατάλογοι Εταιρεία
Βέλγιο Επιχειρηματικοί Οδηγοί
Χονγκ Κονγκ Εταιρεία Λίστες
Κίνα Λίστες Επιχειρήσεων
Ταϊβάν Λίστες Εταιρεία
Ηνωμένα Αραβικά Εμιράτα Κατάλογοι Εταιρεία


Κατάλογοι Βιομηχανίας
ΗΠΑ Κατάλογοι Βιομηχανίας














  • ngũ - Wiktionary, the free dictionary
    ngũ luân ; ngũ ngôn tuyệt cú (五言絕句, “ pentasyllabic quatrain ”) ngũ ngôn tứ tuyệt (五言四絕, “ pentasyllabic quatrain ”) ngũ ngôn ; ngũ phúc ; ngũ quả ; ngũ quan (五官, “ five senses ”) ngũ sắc (五色, “ five elemental colors ”) ngũ tạng ; ngũ uẩn ; ngũ vị hương
  • Tra từ: ngũ - Từ điển Hán Nôm
    (Danh) Đơn vị quân đội ngày xưa, gồm năm người Trương Tự Liệt 張自烈: “Ngũ, quân pháp ngũ nhân vi ngũ” 伍, 軍法五人為伍 (Chánh tự thông 正字通, Nhân bộ 人部) Ngũ, phép quân năm người là một ngũ
  • ngũ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
    Check 'ngũ' translations into English Look through examples of ngũ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
  • Chữ Ngũ tiếng Trung 五: Ý nghĩa, cách viết và từ vựng
    Chữ Ngũ tiếng Trung là 五, phiên âm wǔ, mang ý nghĩa là “năm, số 5”, “ngũ” Hán tự 五 vừa là số đếm tiếng Trung vừa được sử dụng phổ biến trong khẩu ngữ hiện đại
  • [Danh từ] Ngũ ngôn là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng Việt
    Ngũ ngôn (tiếng Anh: five-character verse) là danh từ Hán Việt chỉ thể thơ truyền thống trong đó mỗi câu thơ gồm năm chữ Ngũ ngôn là một thể thơ cổ điển phổ biến trong văn học Trung Hoa, sau đó được Việt Nam tiếp nhận và phát triển
  • ngũ là gì? Nghĩa của từ ngũ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
    ngũ - d 1 Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người 2 Đơn vị chiều dài cũ, bằng năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc (cũ) NGũ âM - Năm âm thanh chính của nhạc cổ là cung, thương, chủy, giốc, vũ
  • ngũ chữ Nôm là gì? - Từ điển Hán Nôm
    ngũ chữ Nôm nghĩa là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ngũ trong chữ Nôm và cách phát âm ngũ từ Hán Nôm Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngũ nghĩa Hán Nôm là gì Có 2 chữ Nôm cho chữ "ngũ"
  • ngũ - VDict
    Ngũ có hai nghĩa chính: Đơn vị quân đội xưa : Trong thời kỳ lịch sử , " ngũ " được dùng để chỉ một đơn vị quân đội gồm năm người Ví dụ , bạn có thể nói " Đội ngũ này gồm năm chiến sĩ ", tức là đội quân này có năm thành viên




Επιχειρηματικοί Οδηγοί , Κατάλογοι Εταιρεία
Επιχειρηματικοί Οδηγοί , Κατάλογοι Εταιρεία copyright ©2005-2012 
disclaimer