- ngũ - Wiktionary, the free dictionary
Noun [edit] ngũ (historical) a squad of five soldiers (historical, figurative) the military
- Tra từ: ngũ - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Đơn vị quân đội ngày xưa, gồm năm người Trương Tự Liệt 張 自 烈: “Ngũ, quân pháp ngũ nhân vi ngũ” 伍, 軍 法 五 人 為 伍 (Chánh tự thông 正 字 通, Nhân bộ 人 部) Ngũ, phép quân năm người là một ngũ
- ngũ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'ngũ' translations into English Look through examples of ngũ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- ngũ là gì? Nghĩa của từ ngũ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
ngũ - d 1 Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người 2 Đơn vị chiều dài cũ, bằng năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc (cũ) NGũ âM - Năm âm thanh chính của nhạc cổ là cung, thương, chủy, giốc, vũ
- Họ Ngũ - Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Họ Ngũ là một họ ít gặp tại Việt Nam Tìm hiểu nguồn gốc, cách đặt tên và gợi ý tên con trai gái họ Ngũ hay, âm điệu hài hoà và đúng chuẩn phong thủy ngũ hành
- Chữ Ngũ: Ý Nghĩa Văn Hóa và Phân Tích Ngữ Pháp
Chữ "Ngũ" không chỉ là một chữ Hán với ý nghĩa "năm," mà còn là một yếu tố văn hóa độc đáo, gắn liền với các khía cạnh văn học và nghệ thuật của Việt Nam, đặc biệt là trong các thể loại thơ ngũ ngôn
- Nghĩa của từ Ngũ - Từ điển Việt - Anh
Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời
|