- sát – Wiktionary tiếng Việt
sát Gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa Tủ kê sát tường Ngồi sát vào nhau Nổ sát bên tai Sát Tết Có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó Đi sát quần chúng Chỉ
- sát in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'sát' translations into English Look through examples of sát translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Sát sao là gì? Sát sao hay xát sao? Từ nào đúng chính tả
Sát sao đồng nghĩa với từ “closely” trong tiếng anh Theo từ điển Việt – Việt “sát sao” là một tính từ, và để hình dung rõ hơn về ý nghĩa của nó chúng ta cùng hãy cùng xem qua ví dụ sau đây: Hãy theo dõi sát sao công việc của nhà máy
- SÁT - Translation in English - bab. la
Translation for 'sát' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- Tra từ: sát - Từ điển Hán Nôm
1 (Danh) Cái cột phan § Dịch âm tiếng Phạn "sát-đa-la", gọi tắt là “sát” Như: Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là “sát can” 剎干 Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa
- Sát sao hay sát xao mới đúng chính tả? Cách viết chính xác nhất
Thông tin ngay đến bạn đọc "sát sao" là từ đúng, còn "sát xao", "xát sao" là những từ dùng sai và không có nghĩa nhé Đây là trường hợp nhầm lẫn s x phổ biến như trường hợp sao thuốc hay xao thuốc hoặc trường hợp sao xuyến hay xao xuyến
- Nghĩa của từ Sát - Từ điển Việt - Việt
những ngày sát Tết Đồng nghĩa : áp, giáp, kề có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó
- Phép dịch sát thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
"sát" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "sát" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: iron, close, near Câu ví dụ: Có vẻ tên sát nhân thích để lại một phong ấn đây mà ↔ Looks like the killer had some fun with a branding iron
|